Từ điển Thiều Chửu
抵 - để/chỉ
① Mạo phạm, như để xúc 抵觸 chọc chạm đến. ||② Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v. ||③ Ðáng, như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v. ||④ Ðến, như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ||⑤ Quẳng, như để địa 抵地 quẳng xuống đất. ||⑥ Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả. ||⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh
抵 - để
① Chắn, chặn: 用棍兒把門抵住,別讓風刮開 Lấy gậy chắn cửa lại; ② Chống, chống lại: 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch; ③ Đền. 【抵命】để mệnh [dêmìng] Đền mạng: 殺人抵命 Giết người phải đền mạng; ④ Cầm, cầm cố, gán: 用房屋做抵 Cầm nhà; ⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: 收支相抵 Thu ngang với chi; ⑥ Bằng, ngang: 一個抵兩個 Một người bằng hai; ⑦ (văn) Đến, tới nơi: 行抵某處 Đi đến xứ đó; 今日內抵京 (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh; ⑧ Xem 大抵 [dàdê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
抵 - để
Chống cự — Ném đi. Liệng đi — Chạm vào. Đụng tới — Tiền vốn của nhà buôn.


大抵 - đại để || 抵掌 - để chưởng || 抵當 - để đương || 抵抗 - để kháng || 抵冒 - để mạo ||